TỪ VỰNG TIẾNG ANH

4/5


1. Right on! (Great!) - Quá đúng!
2. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
3. Got a minute? - Có rảnh không?
4. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
5. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
6. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
7. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
8. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
9. Come here. - Đến đây.
10. Come over. - Ghé chơi.
11. Don't go yet. - Đừng đi vội.
12. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
13. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
14. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
15. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
16. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
17. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
18. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
19. That's a lie! - Xạo quá!
20. Do as I say. - Làm theo lời tôi.


45********************************


• Xạo quá! ----> That's a lie! 
• Làm theo lời tôi ----> Do as I say
 
• Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
 
• Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
• Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
• Quá đúng! ----> Definitely!
• Dĩ nhiên! ----> Of course!
• Chắc chắn mà ----> You better believe it!


44********************************


1. Everything seems to be in order.
Mọi thứ có vẻ đâu vào đấy rồi.
2. Everything is new to me.
Mọi thứ đều mới mẻ đối với tôi.
3. Enjoy yourself!
Chúc bạn thật vui!
4. Out of the blue.
Ngoài sự mong đợi.
5. One way or another.
Bằng cách này hay cách khác.


43********************************


1. I still have a lot to do : Tôi còn nhiều việc phải làm
2. I still have to brush my teeth and take a shower : tôi còn phải đánh răng và tắm rửa
3. I still haven't decided : tôi vẫn chưa quyết định
4. I think I need to see a doctor : Tôi nghĩ tôi cần đi gặp bác sĩ
5. I think it tastes good : tôi nghĩ mùi vị của nó ngon
6. I think it's very good : Tôi nghĩ nó rất tốt
7. I think so : Tôi nghĩ vậy
8. I think those shoes are very good looking : Tôi nghĩ những chiếc giày đó trông rất đẹp
9. I think you have too many clothes : Tôi nghĩ bạn có quá nhiều quần áo
10. I thought he said something else : Tôi nghĩ anh ta đã nói điều gì đó khác
11. I thought the clothes were cheaper : Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn
12. I trust you : Tôi tin bạn
13. I understand now : Bây giờ thì tôi hiểu
14. I usually drink coffee at breakfast : Tôi thường uống cà phê vào bữa sáng
15. I want to buy something : Tôi muốn mua một thứ đồ gì đó
16. I want to contact our embassy : Tôi muốn liên lạc với tòa đại sứ của chúng ta
17. I want to give you a gift : Tôi muốn tặng bạn 1 món quà
18. I want to send this package to the United States : Tôi muốn gửi gói hàng này đến Mỹ
19. I want to show you something : Tôi muốn cho bạn xem thứ này
20. I was about to leave the restaurant when my friends arrived : Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới



42********************************



Teacher: giáo viên
Rector: hiệu trưởng
Professor: giáo sư đại học
student: học sinh
Doctor: bác sĩ
Nurse: y tá
Dentist : nha sĩ
Worker: công nhân
Farmer : nông dân
Gardener: người làm vườn
janitor : người gác cổng, người trông nom nhà cửa
housekeeper : quản gia
officer : nhân viên công chức
accountant : kế toán
receptionist : tiếp tân
secretary : thư kí
manager : người quản lý/ giám đốc
Pilot : phi công
Waiter: người hầu bàn
Cook: đầu bếp
Chief cook : bếp trưởng
Master : thuyền trưởng
Sailor : Thủy thủ
Businessman : thương nhân
foreman : quản đốc, đốc công
Engineer : kỹ sư
Mechanic : thợ máy
architect : kiến trúc sư
builder : chủ thầu
painter : họa sĩ
artist : nghệ sĩ
musician : nhạc sĩ
singer: ca sĩ
footballer: cầu thủ
actor: diễn viên nam
actress : diễn viên nữ
pianist: nghệ sĩ piano


41********************************


• Poor you/me/him/her...! ---->tội nghiệp bạn/mình/anh ấy/cô ấy
• Me? Not likely! ---->Tớ hả? Không đời nào!
• Scratch one’s head: ---->Nghĩ muốn nát óc
• Take it or leave it! ---->Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!


40*******************************


1. Knod your head -- Gật đầu
2. Shake your head -- Lắc đầu
3. Turn your head -- Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng khác.
4. Roll your eyes -- Đảo mắt
5. Blink your eyes -- Nháy mắt
6. Raise an eyebrow / Raise your eyebrows -- Nhướn mày
7. Blow nose -- Hỉ mũi
8. Stick out your tongue -- Lè lưỡi
10. Clear your throat -- Hắng giọng, tằng hắng
11. Shrug your shoulders -- Nhướn vai
12. Cross your legs -- Khoanh chân, bắt chéo chân (khi ngồi.)
13. Cross your arms -- Khoanh tay.
14. Keep your fingers crossed -- bắt chéo 2 ngón trỏ và ngón giữa (biểu tượng may mắn, cầu may.)
15. give the finger -- giơ ngón giữa lên (F*** you)
16. Give the thumbs up/down -- giơ ngón cái lên/xuống (khen good/bad)


39*******************************


Vậy hả? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
Quá đúng! ----> Definitely!
Tôi hiểu rồi ----> I got it !
Cứ liều thử đi ----> Go for it!
Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! ----> How cute!
Đợi một chút. ----> Wait a moment! Wait minute!
Cái đó không thành vấn đề----> It doesn't matter
Đừng nhìn lén --->Don't peep
Bạn muốn nói gì, ý bạn là gì? ---> What do you mean?
Không đến nỗi---> Not so bad
Cũng vậy thôi mà ---->it's all the same
Để Làm Gì? ---> For What
Àh, này ---> By the way


38*******************************


1, Dead meat: Chết chắc
2, What for?: Để làm gì?
3, Don't bother: Đừng bận tâm
4, Do you mind: Làm phiền
5, Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện
6, Take it easy: Từ từ
7, Let me be: Kệ tôi
8, No hard feeling: Không giận chứ
9, Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
10, Poor thing: Thật tội nghiệp
11, One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
12. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
13, So what?: Vậy thì sao?
14, So so: Thường thôi
15, Too good to be true: Thiệt khó
16, Too bad: Ráng chiụ
17, Well then: Vậy thì
18, Way to go: Khá lắm, được lắm
19, Why not ?: Sao lại không?


38*******************************


1. to explain Sth = to give an explanation for : giải thích
2. to call Sb = to give Sb a call : gọi điện cho...
3. to be interested in = to have interst in : thích
4. to drink = to have a drink : uống
5. to photograph = to have a photograph of : chụp hình
6. to cry = to give a cry : khóc kêu
7. to laugh at = to give a laugh at : cười nhạo
8. to welcome Sb = to give Sb a welcome : chào đón
9. to kiss Sb = to give Sb a kiss : hôn
10. to ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện
11. to warn = to give warning : báo động, cảnh báo
12. to try to (+inf) = to make an effort to/ to make an attempt to : cố gắng
13. to meet Sb = to have a meeting with Sb : gặp ai


37*******************************


Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
Anh đang làm cái quái gì thế kia?-->What the hell are you doing?
Bạn đúng là cứu tinh. Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!


36*******************************


/ Một số tiếng lóng thông dụng/

Piece of cake : Dễ thôi mà, dễ ợt
Poor thing : Thật tội nghiệp
Nothing : Không có gì
Nothing at all : Không có gì cả
No choice : Hết cách,
No hard feeling : Không giận chứ
Not a chance : Chẳng bao giờ
Now or never : ngay bây giờ hoặc chẳng bao giờ
No way out/ dead end : không lối thoát, cùng đường
No more : Không hơn
No more, no less : Không hơn, không kém
No kidding ? : Không nói chơi chứ ?
Never say never : Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
None of your business :Không phải chuyện của anh
No way : Còn lâu
No problem : Không vấn đề
No offense: Không phản đối
So? : Vậy thì sao?
So So : Thường thôi
So what? : Vậy thì sao?
Stay in touch : Giữ liên lạc
Step by step : Từng bước một
See ? : Thấy chưa?
Sooner or later : Sớm hay muộn
Shut up ! : Im Ngay


35*******************************


1.
Have you got a job yet ?
Bạn có việc làm chưa ?
2.
He's straight.
Anh ấy thẳng tính.
3.
Girls are often very provident.
Con gái rất hay lo xa.
4.
I've never been to Saigon.
Tôi chưa đi Sài Gòn bao giờ.
5.
I can answer all the questions except for the last.
Tôi trả lời được mọi câu hỏi trừ câu cuối cùng.
6.
I was so frightened I broke out in a cold sweat.
Tôi sợ hãi đến toát mồ hôi hột.
7.
It's not worth talking about
Không đáng để nói về nó
8.
I'm responsible for work.
Tôi là người có trách nhiệm với công việc.
9.
I can share everything with her.
Tôi có thể chia sẻ mọi chuyện với cô ấy.
10.
I have a two month period of probation.
Tôi có 2 tháng thực tập.


34*******************************


16. Hard-working : siêng năng.
17. Lazy /'leizi/: lười biếng.
18. Passionate /'pæʃənit/: nồng nàn.
19. Romantic/rə'mæntik/: lãng mạng.
20. Emotive /i'moutiv/: dễ xúc động.
21. Sensitive /'sensitiv/: nhạy cảm.
22. Heated /'hi:tid/: cháy bỏng.
23. Vengeful /'vendʤful/: đầy thù hằn, thù dai.
24. Trustful /'trʌstful/: đáng tin.
25. Flattering : hay nịnh hót.
26. Mild /maild/: ôn hoà.
27. Dangerous /'deindʤrəs/: nguy hiểm.
28. Expedient /iks'pi:djənt/: thủ đoạn.
29. Cheating : gian trá.
30. Passive /'pæsiv/: thụ động.
31. Active /'æktiv/: chủ động.
32. Wanton (immoral) /'wɔntən/: phóng đãng.
33. Luxurious /lʌg'zjuəriəs/: sang trọng, quý phái.
34. Noble /'noubl/: quý tộc.
35. Pleasant /'pleznt/: dễ chịu.
36. Annoying /ə'nɔiiɳ/: phiền hà.


33*******************************


17. elevator /ˈel.ɪ.veɪ.təʳ/ - thang máy (dạng nâng)
18. bookstore /ˈbʊk.stɔːʳ/ - hiệu sách
19. parking garage /ˈpɑː.kɪŋ ˈgær.ɑːʒ/ - nơi đỗ xe
20. parking meter /ˈpɑː.kɪŋ ˈmiː.təʳ/ - máy thu tiền đậu xe ở đường phố
21. traffic light /ˈtræf.ɪk laɪt/ - đèn giao thông
22. drugstore /ˈdrʌg.stɔːʳ/ - hiệu thuốc
23. apartment house /əˈpɑːt.mənt haʊs/ - chung cư
24. building number /ˈbɪl.dɪŋ ˈnʌm.bəʳ/ - số tòa nhà
25. sidewalk /ˈsaɪd.wɔːk/ - vỉa hè
26. curb /kɜːb/ - lề đường
27. baby carriage /ˈbeɪ.bi ˈkær.ɪdʒ/ - xe đẩy trẻ con
28. fruit and vegetable market /fruːt nd ˈvedʒ.tə.bļ ˈmɑː.kɪt/ - chợ hoa quả và rau
29. street light /ˈstriːt laɪt/ - đèn đường
30. newsstand /ˈnjuːz.stænd/ - sạp báo
31. street /striːt/ - đường phố
32. manhole /ˈmæn.həʊl/ - miệng cống


32*******************************


Help s.o out: giúp đỡ ai đó
Hold on: đợi tí
Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó
Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
Let s.o down: làm ai đó thất vọng
Look after s.o: chăm sóc ai đó
Look around: nhìn xung quanh
Look at sth: nhìn cái gì đó
Look down on s.o: khinh thường ai đó
Look for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó
Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó
Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
Make up one’s mind: quyết định 
Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó
Pick s.o up: đón ai đó
Pick s.th up: lượm cái gì đó lên
Put s.o down: hạ thấp ai đó
Put s.o off: làm ai đó mất hứng, không vui
Put s.th off: trì hoãn việc gì đó
Put s.th on: mặc cái gì đó vào
Put sth away: cất cái gì đó đi
Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó
Run out of s.th: hết cái gì đó
Set s.o up: gài tội ai đó
Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó
Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Show off: khoe khoang
Show up: xuất hiện
Slow down: chậm lại
Speed up: tăng tốc
Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
Take away (take sth away from s.o): lấy đi cái gì đó của ai đó
Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
Take s.th off: cởi cái gì đó
Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đó
Tell s.o off: la rầy ai đó
Turn around: quay đầu lại
Turn down: vặn nhỏ lại
Turn off: tắt
Turn on: mở
Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai đó
Turn up: vặn lớn lên
Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
Warm up: khởi động
Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
Work s.th out: suy ra được cái gì đó


31*******************************


Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)
Break down: bị hư
Break in: đột nhập vào nhà
Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
Brush up on s.th: ôn lại
Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Carry out: thực hiện (kế hoạch)
Catch up with s.o: theo kịp ai đó
Check in: làm thủ tục vào khách sạn
Check out: làm thủ tục ra khách sạn
Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
Clean s.th up: lau chùi
Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
Come off: tróc ra, sút ra
Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
Come up with: nghĩ ra
Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
Count on s.o: tin cậy vào người nào đó
Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó
Dress up: ăn mặc đẹp
Drop by: ghé qua
Drop s.o off: thả ai xuống xe
End up: có kết cục = wind up
Figure out: suy ra
Find out: tìm ra
Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai
Get in: đi vào
Get off: xuống xe
Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
Get out: cút ra ngoài
Get rid of s.th: bỏ cái gì đó
Get up: thức dậy
Give up s.th: từ bỏ cái gì đó
Go around: đi vòng vòng
Go down: giảm, đi xuống
Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
Go on: tiếp tục
Go out: đi ra ngoài, đi chơi
Go up: tăng, đi lên
Grow up: lớn lên


30*******************************


How was your day? (Ngày hôm nay của bạn thế nào?)
- Really good! (Tốt lắm)
- Pretty uneventful. (Chẳng có gì đặc biệt.)
- Very productive. (Làm việc khá tốt.)
- Super busy. (Cực kì bận rộn.)
- A total nightmare. (Thực sự rất tệ.)
 Did you like the movie? (Bạn có thích bộ phim này không?)
- It was fantastic. (Phim rất hay.)
- It was terrible. (Phim tệ lắm.)
- It wasn't bad. (Cũng không đến nỗi nào.)
- It's one of the best I've ever seen. (Nó là một trong số những phim hay nhất mình từng xem.)
- No, I didn't think it lived up to the hype. (Không, chẳng hay như mình tưởng.)
 How was the party? (Bữa tiệc thế nào?)
- Crazy - It was absolute packed. (Loạn lắm, đông người kinh khủng.)
- It was a good time. (Đó là một bữa tiệc vui vẻ.)
- Small, but fun. (Nhỏ, nhưng vui lắm.)
- There was hardly anybody there. (Cứ như chẳng có ai tới luôn.)
- Boring - I couldn't wait to get outta there. (Chán lắm, chỉ mong tới lúc về thôi.)
Can you give me a hand? (Giúp tớ một tay được không?)
- Of course! (Tất nhiên rồi!)
- I'd be glad to. (Mình rất vui được giúp cậu.)
- Will it take long? (Có lâu không?)
- Sure, just a second. (Chắc rồi, đợi mình chút.)
- Sorry, I'm a bit busy at the moment. (Xin lỗi, giờ mình bận chút việc rồi.)
What have you been up to lately? / What have you been doing recently? (Dạo này cậu làm gì vậy?)
- I've been working a lot. (Mình cày như trâu vậy.)
- Mostly studying. (Hầu hết dành thời gian cho việc học thôi à.)
- I've been taking it easy. (Cứ tàn tàn vậy thôi, chẳng làm gì cả.)
- Planning my summer vacation. (Lên kế hoạch cho kì nghỉ hè.)
- Nothing much. (Chẳng có gì nhiều cả.)


29*******************************


1. Gentle /'dʤentl/: hiền hậu
2. Evil /'i:vl/: độc ác
3. Arrogant /'ærəgənt/: kiêu ngạo
4. Obedient /ə'bi:djənt/: biết nghe lời
5. Proud /proud/: tự hào
6. Mischievous /'mistʃivəs/ : quậy phá, tinh nghịch.
7. Confident /'kɔnfidənt/: tự tin
8. Courteous /'kə:tjəs/: lịch thiệp.
9. Conceited /kən'si:tid/: đầy tự phụ.
10. Gracious /'greiʃəs/: tử tế, hào hiệp.
11. Cold-blooded /'kould'blʌdid/: máu lạnh.
12. Dynamic /dai'næmik/: năng động.
13. Sociable /'souʃəbl/: hoà đồng.
14. Mysterious /mis'tiəriəs/: bí ẩn.
15. Miserable /'maizərəbl/: khốn khổ.


28*******************************


(1) Commercial (n): phim quảng cáo
(2) Advertisement (n): quảng cáo
(3) Billboard (n): bảng quảng cáo lớn
(4) Poster: áp phích quảng cáo
(5) Campaign (n): chiến dịch quảng cáo
(6) Slogan (n): câu khẩu hiệu
(7) Copy-writer (n): người viết quảng cáo
(8) Word-of-mouth (n): truyền miệng
(9) Viral marketing (n): hình thức quảng cáo sử dụng social networks/ Internet để tạo hiệu ứng word-of-mouth.
(10) Launch (n, v): Khai trương/ giới thiệu. Ex: the launch of a viral marketing campaign.
(11) Eye-catching (adj): bắt mắt
(12) Prime time (n): giờ vàng


27*******************************


tornado /tɔ:'neidou/: lốc xoáy
rainbow /'reinbou/: cầu vồng
eclipse of the moon / lunar eclipse: nguyệt thực
eclipse of the sun / solar eclipse: nhật thực
landslide /'lændslaid/: sạt lở đất
earthquake /'ə:θkweik/: động đất
flood / inundation /,inʌn'deiʃn/: lũ lụt
tide /taid/: thủy triều
tsunami /tsu´na:mi/: sóng thần
storm /stɔ:m/: giông tố, bão
typhoon /tai'fu:n/: bão lớn, bão to
snow /snou/: tuyết
aurora borealis /əˌrɔː.rə.bɒr.iˈeɪ.lɪs/: bắc cực quang
aurora australis /əˌrɔː.rə.ɒsˈtreɪ.lɪs/: nam cực quang
meteor shower /'mi:tjə - /'ʃouə/: mưa sao băng
hail /heil/: mưa đá
fog /fɔg/: sương mù
mist /mist/: sương mù nhẹ
humid /´hju:mid/: nồm


26*******************************


1. office building /ˈɒf.ɪs ˈbɪl.dɪŋ/ – tòa nhà văn phòng
2. lobby /ˈlɒb.i/ – hành lang, sảnh
3. corner /ˈkɔː.nəʳ/ – góc đường
4. crosswalk /ˈkrɒs.wɔːk/ – vạch kẻ cho người qua đường
5. department store /dɪˈpɑːt.mənt stɔːʳ/ – bách hóa tổng hợp
6. bakery /ˈbeɪ.kər.i/ – tiệm bánh mì
7. pay phone /’peɪ fəʊn/ – điện thoại công cộng
8. street sign /striːt saɪn/ – chỉ dẫn đường
9. post office /pəʊst ˈɒf.ɪs/ – bưu điện
10. traffic cop /ˈtræf.ɪk kɒp/ – cảnh sát giao thông
11. intersection /ˌɪn.təˈsek.ʃən/ – giao lộ
12. pedestrian /pəˈdes.tri.ən/ – người đi bộ
13. bus stop /bʌs stɒp/ – điểm dừng xe buýt
14. bench /bentʃ/ – ghế đợi
15. waste basket /ˈweɪstbæskɪt/ – thùng rác
16. subway station /ˈsʌb.weɪ ˈsteɪ.ʃən/ – trạm xe điện ngầm
17. elevator /ˈel.ɪ.veɪ.təʳ/ – thang máy (dạng nâng)
18. bookstore /ˈbʊk.stɔːʳ/ – hiệu sách
19. parking garage /ˈpɑː.kɪŋ ˈgær.ɑːʒ/ – nơi đỗ xe
20. parking meter /ˈpɑː.kɪŋ ˈmiː.təʳ/ – máy thu tiền đậu xe ở đường phố
21. traffic light /ˈtræf.ɪk laɪt/ – đèn giao thông
22. drugstore /ˈdrʌg.stɔːʳ/ – hiệu thuốc
23. apartment house /əˈpɑːt.mənt haʊs/ – chung cư
24. building number /ˈbɪl.dɪŋ ˈnʌm.bəʳ/ – số tòa nhà
25. sidewalk /ˈsaɪd.wɔːk/ – vỉa hè
26. curb /kɜːb/ – lề đường
28. fruit and vegetable market /fruːt nd ˈvedʒ.tə.bļ ˈmɑː.kɪt/ – chợ hoa quả và rau
29. street light /ˈstriːt laɪt/ – đèn đường
30. newsstand /ˈnjuːz.stænd/ – sạp báo
31. street /striːt/ – đường phố



25*******************************


1. rash /ræʃ/ - phát ban
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng
9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng
10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp
11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh
12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng
13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân
14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng
15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương
16. cut /kʌt/ - bị cắt
17. bruise /bruːz/ - vết thâm
18. burn /bɜːn/ - bị bỏng
19. stretch bandage /stretʃ ˈbæn.dɪdʒ/ băng cuộn dài
20. tongue depressor /tʌŋ dɪˈpresəʳ/ - cái đè lưỡi

24*******************************


1.vegetable /'vedʤitəbl/: rau
2.onion /'ʌnjən/ :cây / củ hành tây
3.shallot /ʃə'lɔt/ : cây / củ hành ta
4.ginger /'dʤindʤə/ : củ gừng
5.garlic /'gɑ:lik/ : cây / củ tỏi
6.turmeric /'tə:mərik/ cây / củ nghệ
7.bean /bi:n/ : đậu
8.black-beans / blæk bi:n / : đậu đen
9.bean-sprouts /bi:n spraut/ : giá
10.okra /'ɔkrə/ : đậu bắp
11.pepper /'pepə'/ : hạt tiêu
12.potato /pə'teitou/ : khoai tây
13.batata /bæ'tɑ:tə/ : khoai lang
14.cabbage /'kæbidʤ/ :cải bắp
15.capsicum /'kæpsikəm/ : quả ớt
16.celery /'sələri/ : cần tây
17.carrot /'kærət/ củ cà rốt
18.egg-plant /'egplɑ:nt/: cà tím
19. Thai egg-plant: cà pháo


23*******************************


delight in: thích thú về
depart from: bỏ, sửa đổi
do with: chịu đựng
do for a thing: kiếm ra một vật
Die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ)
Die out/die off: tuyệt chủng 
Die for: thèm gì đến chết 
Die of: chết vì bệnh gì
Do away with: bãi bỏ, bãi miễn 
Do up: trang trí
Do with : làm được gì nhờ có 
Do without: làm được gì mà không cần
Draw back: rút lui
Drive at: ngụ ý, ám chỉ
Drop in at one's house: ghé thăm nhà ai 
Drop off: buồn ngủ 
Drop out of school: bỏ học

22*******************************

heart-rending.....tan nát cõi lòng
hard- working......làm việc chăm chỉ, tích cực, chu đáo
easy- understand.....dễ hiểu
home- keeping........giữ
 nhà
good -looking.....trông đẹp mắt
hand-made.....làm thủ công
horse-drawn.......kéo bằng ngựa
newly-born......sơ sinh
well-lit...... sáng tỏ
White-washes....quét voi trắng
clean-shaven....mày râu nhẵn nhụi
clear-sighted....sáng suốt
dark-eyed.....có mắt huyền
short-haired....có tóc ngắn
ash-colored .....có màu tro
lion-hearted....dũng cảm
thin-lipped......có môi mỏng
long-sighted (or far sighted)......viễn thị hay nhìn xa trông rộng

21*******************************

1. fall in love --> phải lòng ai
2. adore you --> yêu em tha thiết
3. flirt --> tán tỉnh
4. lovesick --> tương tư, đau khổ vì yêu
5. so in love with you --> vậy nên anh mới yêu em
6. a date --> hẹn hò
7. blind date --> buổi hẹn hò đầu tiên (của những cặp đôi chưa từng gặp nhau trước đó)
8. hold hands --> cầm tay
9. live together --> sống cùng nhau
10. split up, break up --> chia tay
11. crazy about you --> yêu em đến điên cuồng
12. madly in love --> yêu cuồng nhiệt, yêu mãnh liệt
13. die for you --> sẵn sàng chết vì em
14. love you --> yêu em
15. great together --> được ở bên nhau thật tuyệt vời
16. love you forever --> yêu em mãi mãi
17. my sweetheart --> người yêu của tôi
18. love you the most --> anh yêu em nhất trên đời
19. my true love --> tình yêu đích thực của tôi
20. my one and only --> người yêu duy nhất cuả tôi
21. the love of my life --> tình yêu của cuộc đời tôi
22. can't live without you --> không thể sống thiếu em được
23. love you with all my heart --> yêu em bằng cả trái tim

20*******************************

1. Be careful! 
Hãy cẩn trọng!
2. Be good! 
Hãy ngoan đấy !- Cha mẹ dặn con.
3. Be happy! 
Hãy vui lên!
4. Be kind!
Hãy tỏ ra tử tế!
5. Be on your toes !
Hãy thận trọng!
6. Be prepared!
Hãy chuẩn bị!
7. Be quiet!
Hãy im lặng!
8. Boys will be boys.
Con trai thì mãi là con trai thôi.
9. Don't worry, be happy
Đừng lo lắng, hãy vui lên.
10. I'll be back.
Tôi sẽ trở lại.
11. It could be worse.
Chuyện có thể đã tệ hơn.
12. Just be yourself.
Hãy là chính mình.
13. Let bygones be bygones.
Để quá khứ trôi vào dĩ vãng./ Chuyện gì qua cho nó qua.
14. Let it be.
Cứ kệ nó đi, hãy mặc nó như thế đi.
15. Things couldn't be better.
Mọi chuyện không thể tốt hơn được.
16. To be or not to be, that’s the question (*)
Tồn tại hay không tồn tại, đó chính là vấn đề.
17. To have a friend, be one.
Nếu muốn có bạn, hãy là một người bạn.
18. Too good to be true.
Tốt đến khó tin.
19. Treat others as you would like to be treated.
Hãy đối xử với người khác như cách bạn muốn được đối xử.
20. Whatever will be will be.
Chuyện gì đến thì sẽ đến.

19*******************************

To binge - nhậu, chè chén
To bite - cắn, ngoạm
To breakfast - ăn điểm tâm
To chew - nhai, nghiền
To consume - tiêu thụ
To digest - tiêu hóa thức ăn
To dine - ăn cơm trưa
To eat - ăn uống nói chung
To feast - ăn cỗ, dự tiệc
To gobble- nhai ngấu nghiến
To guzzle- ăn uống tham lam, nuốt ừng ực
To ingest- ăn vào bụng
To lick- liếm
To lunch- ăn trưa
To munch- nhai tóp tép, trệu trạo
To nibble- gặm, nhắm
To snack- ăn vội vàng
To swallow- nuốt
To taste- nếm, thử
To wolf- ngấu nghiến

18 *******************************
  
How are you today?
I’m lost.... Tôi bị làm cho hồ đồ rồi .
I’m not feeling well..... Tôi cảm thấy không được khỏe .
I’m not myself today....... Hôm nay tôi bị làm sao ấy.
I’m not really sure...... Tôi thực sự không chắc lắm .
I’m on a diet...... Tôi đang ăn kiêng.
I’m on my way. ....Tôi đi bây giờ đây .
I’m pressed for time. ....Tôi đang vội .
I’m sorry I’m late..... Xin lỗi , tôi đến muộn .
I’m sorry to hear that. ....Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe được tin đó
I’m under a lot of pressure. ....Tôi chịu áp lực rất lớn.
I’m working on it........ Tôi đang cố gắng đây!
I’ve changed my mind..... Tôi đã thay đ ổi ý định rồi.
I’ve got a headache...... Tôi đau đầu quá!
I’ve got my hands full..... Tôi đang dở tay.
I’ve got news for you...... Tôi có tin tức tốt lành nói cho anh đây.
I’ve got no idea..... Tôi k hông biết.
I’ve had enough...... Tôi ăn no rồi.
If I were in your shoes..... Nếu tôi đứng vào vị trí của anh./ Nếu như tôi đứng trên lập trường của anh.

17 ************************

TỪ VỰNG: Các loại bệnh
Nhớ lưu các bạn nhé
1. rash /ræʃ/ - phát ban
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng
9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng
10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp
11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh
12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng
13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân
14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng
15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương
16. cut /kʌt/ - bị cắt
17. bruise /bruːz/ - vết thâm
18. burn /bɜːn/ - bị bỏng
19. stretch bandage /stretʃ ˈbæn.dɪdʒ/ băng cuộn dài
20. tongue depressor /tʌŋ dɪˈpresəʳ/ - cái đè lưỡi""

16 ************************

--- MẠO TỪ ---
Các từ ngữ thông dụng sau đây không dùng "the":
Go to church: đi lễ ở Nhà thờ
go to the church: đến nhà thờ (ví dụ: để gặp Linh mục)
Go to market: đi chợ
go to the market: đi đến chợ (ví dụ: để khảo sát giá cả thị trường)
Go to school : đi học
go to the school : đến trường (ví dụ: để gặp Ngài hiệu trưởng)
Go to bed : đi ngủ
go the bed : bước đến giường (ví dụ: để lấy quyển sách)
Go to prison : ở tù
go to the prison : đến nhà tù (ví dụ: để thăm tội phạm)


15************************


Call in/on at one's house: ghé thăm nhà ai
Call at: ghé thăm
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
Call off: huỷ bỏ
Call for: yêu cầu, mời gọi
Care about: quan tâm, để ý tới
Care for: muốn, thích, quan tâm chăm sóc
Care for: thích, săn sóc
Carry away: mang đi, phân phát
Carry on: tiếp tục
Carry out: tiến hành, thực hiện
Carry off: ẵm giải
Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp
Catch up with: bắt kịp
Chew over: nghĩ kĩ
Check in/out: làm thủ tục ra/vào
Check up: kiểm tra sức khoẻ
Clean out: dọn sạch, lấy đi hết
Clean up: dọn gọn gàng, làm sáng tỏ
Clear away: lấy đi, mang đi
Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy
Close in: tiến tới
Close up: xích lại gần nhau
Close with: tới gần
Close about: vây lấy
Come over/round: đến thăm
Come round: hồi tỉnh
Come down: sụp đổ, giảm
Come down to: là do
Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên
Come up with: nảy ra, loé lên
Come up against: đương đầu, đối mặt
Come out: xuất bản
Come out with: tung ra sản phẩm
Come about: xảy ra
Come across: tình cờ gặp
Come apart: vỡ vụn
Come along/ on with: hòa hợp, tiến triển
Come into: thừa kế
Come off: thành công, rớt ra, bong ra
Count on sb for sth: trông cậy vào ai
Come to: lên tới
Consign to: giao phó cho
Cross out: gạch đi, xoá đi
Cry for: khóc đ̣i
Cry for sth: kêu đói
Cry for the moon: đòi cái ko thể
Cry with joy: khóc vì vui
Cut sth into: cắt vật gì thành
Cut into: nói vào, xen vào
Cut back on/cut down on: cắt giảm (chi tiêu)
Cut in: cắt ngang
Cut sth out off sth: cắt cái gì rời khỏi cái gì
Cut off: cô lập, cách li ngừng phục vụ
Cut up: chia nhỏ

14************************

Cặp từ trái ngược trong tiếng anh:
1. above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới
2. add /æd/ cộng, thêm vào >< subtract/səb’trækt/ trừ
3. all /ɔ:l/ tất cả >< none /nʌn/ không chút nào
4. alone /ə’loun/ đơn độc >< together /tə’geðə/ cùng nhau
5. back /bæk/ phía sau >< front /frʌnt/ phía trước
6. before /bi’fɔ:/ trước >< after /ɑ:ftə/ sau
7. begin /bi’gin/ bắt đầu >< end /end/ kết thúc
8. big /big/ to >< little /’litl/ nhỏ
9. cool /ku:l/ >< warm /wɔ:m/ ấm áp
10. dark /dɑ:k/ tối >< light /lait/ sang
11. difficult /’difikəlt/ khó >< easy /’i:zi/ dễ
12. dry /drai/ khô >< wet /wet/ ướt
13. east /i:st/ đông >< west /west/ tây
14. empty /’empti/ trống không >< full /ful/ đầy
15. enter /’entə/ lối vào >< exit /’eksit/ lối ra

13************************

back up: ủng hộ, nâng đỡ
bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới
become of: xảy ra cho
begin with: bắt đầu bằng
begin at: khởi sự từ
believe in: tin cẩn, tin có
belong to: thuộc về
bet on: đánh cuộc vào
be over: qua rồi
be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì
bear up: xác nhận
bear out: chịu đựng
blow out: thổi tắt
blow down: thổi đổ
blow over: thổi qua
break away: chạy trốn
break down: hỏng hóc, suy nhược
break in (to+O): đột nhập, cắt ngang
break up: chia tay, giải tán
break off: tan vỡ một mối quan hệ
bring about: mang đến, mang lại
bring down: hạ xuống
bring out: xuất bản
bring up: nuôi dưỡng
bring off: thành công, ẵm giải
burn away: tắt dần
burn out: cháy trụi

12************************

account for: chiếm, giải thích
allow for: tính đến, xem xét đến
ask after: hỏi thăm sức khỏe
ask for: hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out: cho ai vào/ ra
advance in: tấn tới
advance on: trình bày
advance to: tiến đến
agree on sth: đồng ý với điều gì
agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
answer to: hợp với
answer for: chịu trách nhiệm về
attend on (upon): hầu hạ
attend to: chú ý




11*********************************************

Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh
Schoolmate: bạn cùng trường
Classmate: bạn cùng lớp
Roommate: bạn cùng phòng
Playmate: bạn cùng chơi
Soulmate: bạn tâm giao/tri kỷ
Colleague: bạn đồng nghiệp
Comrade: đồng chí
Partner: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi
trong các môn thể thao.
Associate: tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không
dùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các
môn thể thao.
Buddy: bạn nhưng thân thiết hơn một chút.
Ally: bạn đồng mình
Companion: bầu bạn, bạn đồng hành
Boyfriend: bạn trai
Girlfriend: bạn gái

Best friend: bạn tốt nhất
Close friend: bạn thân
Bosom friend: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thân
Pal: bạn. chẳng hạn như pen-pal: bạn qua thư = pen friend


10*********************************************

To binge - nhậu, chè chén
To bite - cắn, ngoạm
To breakfast - ăn điểm tâm
To chew - nhai, nghiền
To consume - tiêu thụ
To digest - tiêu hóa thức ăn
To dine - ăn cơm trưa
To eat - ăn uống nói chung
To feast - ăn cỗ, dự tiệc
To gobble- nhai ngấu nghiến
To guzzle- ăn uống tham lam, nuốt ừng ực
To ingest- ăn vào bụng
To lick- liếm
To lunch- ăn trưa
To munch- nhai tóp tép, trệu trạo
To nibble- gặm, nhắm
To snack- ăn vội vàng
To swallow- nuốt
To taste- nếm, thử
To wolf- ngấu nghiến

09*********************************************

1. The secret of life is not to do what you like, but to like what you do. - Anonymous
Bí mật của cuộc sống là không phải làm những gì bạn thích, mà làm thế nào để yêu những gì bạn làm - Khuyết danh
2. Wishing to be friends is quick work, but friendship is a slow ripening fruit. - Aristotle
Mong muốn được làm bạn là một việc dễ làm, nhưng tình bạn là một thứ quả rất lâu kết. - Aristotle
3. An error doesn't become a mistake until you refuse to correct it. - Orlando A.Battista
Một lỗi nhỏ sẽ không trở thành sai lầm đến khi bạn từ chối sửa chữa nó. - Orlando A. Battista
4. We make a living by what we get. We make a life by what we give. - Winston Churchill
Chúng ta sống nhờ vào những gì nhận được. Chúng ta làm nên cuộc sống của mình bằng những gì chúng ta cho đi. - Winston Churchill
5. If you are going through hell, keep going. - Winston Churchill
Nếu bạn đang đi qua địa ngục rồi, hãy tiếp tục đi tiếp đi. - Winston Churchill
6. Nothing in life to be feared; it is only to be understood. - Marie Curie
Không có gì trong cuộc sống làm chúng ta sợ; chỉ có những gì chúng ta cần phải hiểu rõ mà thôi.- Marie Curie
7. Little things affect little minds. - Benjamin Disraeli
Những điều cỏn con làm phiền những cái đầu nhỏ nhen.
8. If you wish to avoid seeing a fool, you must break your mirror. - Francois Rabelais
Nếu bạn không muốn nhìn thấy một kẻ ngốc thì bạn phải đập vỡ cái gương của bạn đã. - Francois Rabelais
9. Don't try so hard, the best things come when you least expect them to. - Anonymous
Đừng vội vã đi qua cuộc đời vì những điều tốt đẹp nhất sẽ đến vào những lúc mà bạn ít ngờ tới nhất. - Khuyết danh
10. Once you can talk about what troubles you, you are some way towards handling it. - Jeanette Winterson
Một khi mà bạn đã nói được điều gì là vấn đề của bạn, tức là bạn đã phần nào hướng đến cách giải quyết nó. - Jeanette Winterson

08*********************************************
1.Absolutely: (Dùng để trả lời ) Đúng thế , vậy đó, đương nhiên rồi, chắc là vậy rồi .
2.Absolutely impossible: Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó .
3.All I have to do is learn English: Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh.
4.Are you free tomorrow? Ngày mai cậu rảnh không?
5.Are you married? Ông đã lập gia đình chưa?
6.Are you used to the food here? Cậu ăn có quen đồ ăn ở đây không ?
7.Be careful: Cẩn thận/ chú ý
8.Be my guest: Cứ tự nhiên / đừng khách sáo !
9.Better late than never: Đến muộn còn tốt hơn là không đến .
10.Better luck next time: Chúc cậu may mắn lần sau.
11.Better safe than sorry: Cẩn thận sẽ không xảy ra sai sót lớn .
12.Can I have a day off? Tôi có thể xin nghỉ một ngày được không?
13.Can I help? Cần tôi giúp không ?
14.Can I take a message? Có cần tôi chuyển lời không ?
15.Can I take a rain check? Cậu có thể mời mình bữa khác được không?
16.Can I take your order? Ông muốn chọn món không ?
17.Can you give me a wake-up call? Cậu có thể gọi điện đánh thức mình dậy không?
18.Can you give me some feedback? Anh có thể nêu một vài đề nghị cho tôi được không ?
19.Can you make it? Cậu có thể tới được không?
20.Can I have a word with you? Tôi có thể nói chuyện với anh một lát được không?
21.Cath me later: Lát nữa đến tìm tôi nhé!
22.Cheer up! Vui vẻ lên nào/ Phấn khởi lên nào !
23.Come in and make yourself at home: Xin mời vào, đừng khách sáo!
24.Could I have the bill,please? Xin cho xem hóa đơn tính tiền ?
25.Could you drop me off at the airport? Cậu có thể chở mình đến sân bay được không?
26.Could you speak slower? Anh nói chậm lại một chút được không?

07*********************************************

---- sort out /sɔːt aʊt/: giải quyết vấn đề (của bản thân)
Ex: If you can wait a moment, I'll sort it all out for you.
---- face up to /feɪs ʌp tu/: chấp nhận,đương đầu với
Ex: Many people find it hard to face up to the fact that they are getting old.
---- lie in /laɪ ɪn/: tìm thấy được, tồn tại, nằm trong, thể hiện ở...
Ex: His skill lies in his ability to communicate complex ideas very simply.
---- come up with /kʌm ʌp wɪð/: tìm ra, nảy ra (ý tưởng, ý kiến)
Ex: Unless we can come up with an idea by tomorrow, we're in real trouble.
---- see about /siː əˈbaʊt/: kiểm tra, hỏi thêm thông tin
Ex: I know Janet and Tom aren't interested in bicycling, but let's see about Helen.
---- talk over /tɔːk ˈoʊvər/: thảo luận vấn đề một cách kỹ lưỡng để đi đến quyết định
Ex: You'll find it helpful to talk things over with a friend.
---- deal with /diːl wɪð/: giải quyết, đối phó
Ex: The manager must be professional in dealing with difficult situations.

* “let” và “lets” là động từ dùng với ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba, có nghĩa là “cho phép”, chúng đồng nghĩa với từ “allow” và “allows”, và thường được dùng với cấu trúc sau:
S + “let”/“lets” + SBD + do something
E.g:
- My boss lets me leave the office early
(sếp cho phép tôi rời văn phòng sớm)
- My parents let me go out with my boyfriend
(ba mẹ cho phép tôi đi chơi với bạn trai)
* “let” còn có thể được dùng với nghĩa “hãy để cho”/“cứ để cho”, và thường được dùng với cấu trúc sau:
Let + someone + do something
E.g:
- Let me help you
(để tôi giúp bạn)
- Don’t let him go
(đừng để anh ta đi)
- Let her cry to take away the sorrow
(cứ để cô ấy khóc cho vơi đi nổi buồn)
* “let’s” là thể viết tắt của từ “let us” mang ý nghĩa kêu gọi một nhóm người “hãy” cùng làm điều gì đó, và thường được dùng với cấu trúc sau:
Let’s + do something :
E.g:
- Let’s go.
(chúng ta đi thôi)
- Let’s work together
(chúng ta hãy cùng làm việc với nhau)
- Let’s cheer up!
(hãy vui lên nào!)


06*********************************************

1. Fall in love: yêu, cảm nắng
2. Unrequited love: tình yêu ko được đáp lại
3. Love triangle: tình yêu tay ba
4. Love at the first sight: tình yêu sét đánh
5. Unconditional love: tình yêu vô điều kiện
6. Happily ever after: mãi mãi hạnh phúc bên nhau
7. Made for each other: sinh ra để dành cho nhau
8. Have a crush on sb: phải lòng ai đó
9. Lovesick/ lovelorn: thất tình.
10. I love you so much: Anh yêu Em nhiều lắm


05*********************************************

1. COME UP WITH = đưa ra, phát hiện ra, khám phá
We need to come up with a solution soon.
(Chúng ta cần đưa ra giải pháp sớm.)
2. GET AWAY WITH = thoát khỏi sự trừng phạt
He robbed a bank and got away with it.
(Ông ta đã cướp nhà băng và đã thoát khỏi sự trừng phạt.)
3. GET ON TO = liên lạc với ai đó
Can you get on to the suppliers and chase up our order?
(Anh có thể liên lạc được với các nhà cung cấp và đôn đốc họ làm nhanh yêu cầu của chúng ta không?)
4 GO IN FOR = làm điều gì vì bạn thích nó
I don't really go in for playing football.
(Tôi thực sự không thích chơi bóng đá.)
5. GET ROUND TO = cần thời gian để làm gì
I never seem to be able to get round to tidying up this room!
(Có vẻ như tôi chẳng bao giờ có thời gian để dọn dẹp căn phòng này!)



04*********************************************


1. GO DOWN WITH = bị ốm
So many people have gone down with the flu this year.
(Quá nhiều người đã bị bệnh cúm trong năm nay.)
2. GO THROUGH WITH = làm điều bạn hứa sẽ làm, dù bạn không thực sự muốn
She went through with the wedding, even though she had doubts.
(Cô ấy đã vẫn làm đám cưới, mặc dù cô ấy đã nghi ngờ.)
3. LIVE UP TO = sống theo, làm theo điều gì
She's living up to her reputation as a hard boss.
(Cô ấy làm theo cái tiếng của mình như một bà chủ khó tính.)
4. LOOK DOWN ON = coi thường
He really looks down on teachers.
( Anh ta rất coi thường các giáo viên.)



03*********************************************

1. LOOK UP TO = kính trọng, tôn kính
She looks up to her father.
Cô ấy kính trọng bố mình
.
2. PUT DOWN TO = do, bởi vì
The failure can be put down to a lack of preparation.
Thất bại có thể là vì thiếu sự chuẩn bị.
3. PUT UP WITH = khoan dung, tha thứ, chịu đựng
She puts up with a lot from her husband.
Cô ấy chịu đựng chồng mình rất nhiều.
4. STAND UP FOR = ủng hộ, bênh vực ai đó
You need to stand up for your rights!
Bạn cần phải bảo vệ quyền lợi của mình!


02*********************************************

• I’ll keep my eyes open --> Tôi sẽ lưu ý đến điều đó .
• I’ll keep that in mind --> Tôi sẽ ghi nhớ .
• I’ll play it by ear --> Tôi sẽ làm tùy theo hứng .
• I’ll think it over --> Tôi sẽ suy nghĩ kĩ một chút .
• Come with me ---> Đi với tôi.
• Is that so? ---> Thật thế sao? / Thế á?
• I’m really dead. ---> Tôi mệt chết đi được
• I got it ---> Tôi hiểu rồi.
• Always the same ---> Trước sau như một.
• I’m good at it ---> Tôi làm cái này rất rành
• I mean what I say ---> Tôi biết những gì mình nói .
• I understand completely ---> Tôi hoàn toàn hiểu được.
• I’m easy to please ---> Tôi rất dễ chịu


01*********************************************
1. hit on someone : tán tỉnh, nói hoặc làm điều gì đó để thể hiện sự thích thú của mình với đối phương.
2. ask someone out : hẹn hò, mời ai đó đi chơi, hẹn hò
3. lead someone on : làm người ta hiểu lầm rằng họ cũng thích mình nhưng ko phải vậy.
4. hit it off with someone : có cảm giác kết nhau ngay từ lúc gặp đầu
5. fall for someone = fall in love : yêu ai đó
6. split up / break up : chia tay
7. drift apart : từ từ tách rời khỏi nhau
8. fall head over heels in love : yêu ai đó rất nhiều
9. make up : làm lành, hòa giải
10. put up with someone / something : chịu đựng ai đó (có thểnày khó chịu, không hợp)
11. cheat on someone (your lover) with someone else : lừa dối, dối gạt tình cảm với người khác
12. make out with someone : hôn ai đó một cách nhiệt tình
13. fall out of love : không còn yêu ai nữa
14. go out with someone: hẹn hò vớiai đó, hoặc có mối quan hệ tình cảm với ai đó
15. settle down : quan hệ nghiêm túc, lâu dài và ổn định
16. confess (someone's love to someone else) : tỏ tình
17. be lovesick : tương tư, hay thất tình, buồn chuyện tình cảm
18. have a crush on someone : thầm thích ai đó
19. be heartbroken: thất tình, đau khổ
20. have chemistry with someone: hợp với nhau

00*********************************************


1/ BOOK: cuốn sách / đặt chỗ.
– Read a book: đọc 1 cuốn sách.
– Book a flight: đặt 1 chuyến bay.
.
2/ HANDLE: tay cửa / xử lý, giải quyết.
– Have a black handle: tay cửa màu đen.
– Handle the problem: xử lý vấn đề.
.
3/ REST: nghỉ ngơi / phần còn lại.
– Take a rest on the beach: nghỉ ngơi trên bãi biển.
– Finish the rest of the work: hoàn thành nốt phần còn lại của công việc.
.
4/ CHECK: séc / kiểm tra.
– Pay by check: trả bằng séc.
– Check the price: kiểm tra giá.
.
5/ LINE: hàng lối / dòng (sản phẩm).
– Stand in line: xếp hàng.
– One of our popular lines: một trong những dòng sản phẩm được yêu thích.
.
5/ NOTICE: mẫu thông báo / nhận thấy, phát hiện.
– Read the notice: đọc mẫu thông báo.
– Notice he left early: thấy anh ấy rời đi rất sớm.
.
6/ BREAK: nghỉ giải lao / làm vỡ, hỏng.
– Take a break: nghỉ giải lao.
– Who broke this computer?: ai làm hỏng cái máy tính thế?
.
7/ BOARD: bảng / ban quản lý / lên (máy bay, tàu xe)
– A bulletin board: bảng thông báo.
– A board meeting: cuộc họp ban quản lý.
– Board the plane for New York: lên máy bay tới New York.
.
8/ BANK: ngân hàng/ bờ sông
–National Bank: ngân hàng nhà nước
–Bank of a river: bờ sông
.
9/ BAT: con dơi/ cây gậy (bóng chày)
– The bat live in dark cave: dơi thường sống trong hang tối.
– He names his lucky bat as "Darling": anh ta đặt tên cho chiếc gậy may mắn của mình là "Người yêu dấu".